Vespa GTS Super 150 – Chiếc xe năng động và mạnh mẽ
Vespa GTS Super 150 là mẫu xe tay ga thể thao mạnh mẽ và năng động mới được Piaggio trình làng.
Tại Việt Nam, Vespa GTS Super 150 có giá bán 115 triệu đồng với nhiều màu sắc ấn tượng: xanh lá cây, đen, đỏ sần, trắng và xanh sần.
Vespa GTS Super 150
Vespa GTS Super có kiểu dáng thiết kế nhiều tương đồng với bản 125cc được giới thiệu trước đó. Thiết kế xe rất chắc chắn, cứng cáp bởi thân xe được làm bằng thép liền khối đặc trưng của dòng xe Vespa. Trọng lượng không tải của xe ở mức 140 kg. Hệ thống phanh đĩa trước và sau đều có kích thước 220 mm.
Vespa GTS Super 150 – Động cơ IGET thế hệ mới
Vespa GTS Super 150
Vespa GTS Super i-get xy-lanh đơn, 4 kỳ 4 van, phun xăng điện tử mới nhất hiện nay. Vespa GTS 150 tiết kiệm nhiên liệu khi di chuyển trong thành phố cũng như đường trường. Vespa GTS Super 150 tích hợp công nghệ ngắt động cơ tạm thời “Start & Stop”… đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Dung tích 155,1cc, sản sinh công suất tối đa 10,8 kw, mô-men xoắn cực đại 13,5 Nm. Công nghệ làm mát bằng dung dịch.
Vespa GTS Super 150 có giá bán bao nhiêu?
Xe có giá bán công bố 115 triệu đồng, thấp hơn 14 triệu đồng so với phiên bản GTS Super 300.
Topcom có chương trình trả góp cho dòng xe Vespa GTS. Quý khách vui lòng liên hệ hotline 0989 35 6699 để được tư vấn cụ thể về sản phẩm và chương trình khuyến mại.
Xem thêm:
Vespa GTS 300
Vespa GTS 125
Thông số kỹ thuật
Vespa GTS Super 150 i-get | |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu động cơ | i-get xi lanh đơn, 4 kì, 4 van với hệ thống dừng tạm thời “Start & Stop” |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi-lanh | 155.1 cc |
Công suất cực đại | 10.8 kW / 8,250 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 13.5 Nm/ 6,750 rpm |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng dung dịch |
Hệ thống truyền động | Tự động/ Vô cấp |
THÂN XE | |
Giảm xóc trước | Giảm chấn đơn kết hợp với lò xo ống lồng |
Giảm xóc sau | Giảm chấn hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh |
Hệ thống phanh | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS hai kênh |
Phanh trước | Phanh đĩa đường kính 220 mm |
Phanh sau | Phanh đĩa đường kính 220 mm |
Lốp trước | Lốp không săm 120/ 70 – 12″ |
Lốp sau | Lốp không săm 130/ 70 – 12″ |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |
Chiều dài | 1,950 mm |
Chiều rộng | 740 mm |
Chiều dài cơ sở | 1,350 mm |
Dung tích bình xăng | 7 (± 0.5 ) lít |
Trọng lượng bản thân | 140 kg |