Vespa LX – Thiết kế đẳng cấp thu hút mọi ánh nhìn
Giá bán Hà Nội: 69,900,000 VNĐ – Giá bán Sài Gòn: 67,900,000
Các bài viết liên quan:
Bảng giá xe Piaggio, Liberty, Zip mới nhất
1.Thiết kế đẳng cấp
Vespa LX I-Get luôn là lựa chọn hàng đầu cho các bạn trẻ tìm kiếm thời trang và ưa thích phong cách cuộc sống năng động. Dòng xe kế thừa những nét độc đáo của sản phẩm Vespa, hướng tới nhu cầu của khách hàng về một chiếc xe tay ga kết hợp hài hòa giữa công nghệ tiên tiến với phong cách lịch lãm.
LX 125 i-get duy trì các đặc tính thiết kế riêng của Vespa: đẳng cấp, phong cách và mang tính biểu tượng.
2. Động cơ mạnh mẽ – Tiết kiệm nhiên liệu
Điểm thay đổi đáng kể nhất trên Vespa LX mới chính là khối động cơ Piaggio iGet 125cc, xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí, phun xăng điện tử và hệ thống phối khí 3 van. Động cơ này cho công suất 10,2 mã lực tại 7.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 10,2 Nm tại 6.000 vòng/phút. Theo Piaggio thì Vesla LX iGet 125 có mức tiêu thu nhiên liệu là 60 km/lít nếu chạy ở tốc độ ổn định 50 km/h.
Hệ thống ống xả toàn toàn mới, giúp động cơ êm ái hơn đồng thời giảm thiểu tối đa tiếng ồn.
3. Hệ thống chống trộm
Hệ thống khóa từ chống trộm (được chỉ báo bằng đèn LED trong bảng điều khiển) và chân chống phụ với hệ thống nhắc nhở người lái phải gạt chân chống phụ lên trước khi chạy.
4. Hộp đồ trước Vespa LX tiện dụng
Khả năng chịu tải cũng được bảo đảm bởi hộp đồ sau lớn, có thể chứa hai mũ bảo hiểm nửa mặt, cũng như móc túi là một tiện ích không thể thiếu để tận dụng lợi thế của sàn để chân lớn. Một tính năng đặc biệt khác của chiếc Vespa LX mới chính là ở giữa sàn để chân được tô điểm bằng một tấm thảm dẻo với logo Vespa, một phong cách được áp dụng rộng rãi trong thế giới bốn bánh.
Thông số kỹ thuât:
Kiểu động cơ |
Iget, xi lanh đơn, 4 kỳ |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Dung tích xy lanh |
124.5 cc |
Công sức cực đại |
7,6 kW/ 7,600 vòng/phút |
Mô-men xoắc cực đại |
10,2 Nm/6,000 vòng/phút |
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng gió cưỡng bức |
Hệ thống truyền động |
Tự động/Vô cấp |
Giảm xóc trước |
Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng |
Giảm xóc sau |
Giảm chấn hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh |
Hệ thống phanh trước |
Phanh đĩa đường kính 200 mm |
Hệ thống phanh sau |
Phanh tang trống đường kính 110 mm |
Lốp trước |
Lốp không săm 110/70 – 11″ |
Lốp sau |
Lốp không săm 120/70 – 10″ |
Chiều dài |
1,770 mm |
Chiều rộng |
705 mm |
Chiều cao yên |
785 mm |
Dung tích bình xăng |
7 (+- 0,5) lít |
Trọng lượng bản thân |
114 kg |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 3 |