MẪU XE TAY GA MANG TÍNH BIỂU TƯỢNG NHẤT TRÊN THẾ GIỚI
Vespa Primavera xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1968, Vespa đã trở thành thương hiệu Scooter nổi tiếng trên toàn thế giới với tinh hoa phong cách Ý. Vespa Primavera ra đời như một sự đóng góp vào công cuộc đổi mới của dòng xe Vespa, tiên phong là chiếc Vespa 946, đã và đang là nguồn cảm hứng bất tận cho những ai đam mê Scooter.
THIẾT KẾ VESPA PRIMAVERA 2023
Vespa Primavera 2023 là dòng xe tay ga cao cấp sở hữu kiểu dáng cao ráo, khung xe mới với những tính năng tiên tiến. Vespa Primavera 2023 có kích thước dài x rộng tương ứng 1.852mm x 680m, chiều cao yên ở mức 790mm. Với kích thước này, khoảng cách giữa tay lái và yên được nới rộng cho phần sàn để chân thoải mái hơn, nhưng độ cao yên lại khá cao nên những bạn nữ có thân hình nhỏ nhắn và chiều cao khiêm tốn thì có thể gặp vài khó khăn khi dắt xe hay chống chân.
Thiết kế của Vespa Primavera 2023 vẫn hướng theo phong cách thời trang, thanh lịch. Ở lần nâng cấp này, mẫu xe được đánh giá là sở hữu những đường nét mềm mại, trau chuốt hơn so với “người anh em” LX có phần vuông vắn.
Nổi bật ở phần đầu xe Vespa Primavera 2023 là cụm đèn pha tròn với viền mạ chrome sáng bóng, mang đến nét đẹp pha trộn giữa phong cách cổ điển và hiện đại. Đặt ngay chính giữa yếm xe là logo Vespa và Piaggio nổi bật, cùng với đó là phần đèn xi-nhan được tích hợp đèn định vị LED hiện đại.
Quan sát Vespa Primavera 2023 từ hai bên, có thể thấy dòng xe này đặc trưng với phần yên ngắn và những thiết kế dập nổi khá đẹp mắt. Dọc theo thân xe là những chi tiết và phần viền mạ chrome sáng bóng, giúp tăng thêm vẻ đẹp sang trọng, cao cấp cho xe. Primavera 2023 cũng sở hữu bộ mâm đúc 12 inch, đi cùng bộ lốp không săm với kích thước 110/70 ở bánh trước và 120/70 ở bánh sau.
Ở phía sau, hệ thống đèn hậu và đèn xi-nhan được thiết kế riêng biệt với hình dạng độc đáo. Phần dắt tay sau được bo tròn theo yên xe rất hài hòa và đẹp mắt.
TRANG BỊ VESPA PRIMAVERA 2023
Vespa Primavera 2023 sở hữu đồng hồ lái dạng điện tử kết hợp cùng đồng hồ kim truyền thống, được chia thành 2 phần tách biệt. Phần đồng hồ cơ hiển thị vòng tua tốc độ xe, trong khi màn hình LCD điện tử hiển thị mức tiêu hao nhiên liệu, thời gian, số km đã đi,…
Cốp xe Vespa Primavera 2023 có dung tích khá rộng và có thể chứa 2 mũ bảo hiểm nửa đầu, đi cùng nhiều vật dụng nhỏ khác như ví tiền, điện thoại, áo mưa. Phía trước xe cũng được thiết kế hộc chứa đồ nhỏ, vừa đủ chứa các vật dụng như kính mát, khẩu trang, găng tay đi nắng. Ổ khóa mở yên xe cũng được đặt gần ổ khóa chính, tạo sự thuận tiện hơn khi sử dụng.
Nhà sản xuất đã trang bị cho Vespa Primavera 2023 hệ thống giảm xóc trước dạng giảm chấn thuỷ lực đơn với lò xo ống lồng, trong khi khu vực phía sau sử dụng giảm chấn kép với lò xo ống lồng 4 vị trí. Ngoài ra, phanh trước của xe là dạng đĩa 200mm đi kèm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, còn ở vành sau vẫn đi kèm phanh tang trống truyền thống 140mm.
ĐỘNG CƠ VESPA PRIMAVERA 2023
“Trái tim” của Vespa Primavera 2023 là khối động cơ iGet xi-lanh đơn, 4 kỳ, 3 van, dung tích 124,5 phân khối. Động cơ này giúp sản sinh công suất tối đa 10,6 mã lực tại 7.700 vòng/phút và mômen xoắn cực đại đạt 10,4Nm tại 6.000 vòng/phút.
Nhờ trang bị động cơ iGet mà Primavera 2023 được đánh giá sở hữu khả năng vận hành êm ái, bền bỉ hơn so với các thế hệ động cơ cũ. Ngoài ra, do trọng lượng nặng nên xe vận hành khá đầm chắc, nhưng không mang lại cảm giác ì máy. Không những thế, những lúc tăng tốc gấp hoặc khi muốn vượt xe, khối động cơ này tỏ rõ sức mạnh với độ bốc khá tốt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VESPA PRIMAVERA 2023
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | VESPA PRIMAVERA 2023 |
Chiều dài (mm) | 1.852 |
Chiều rộng (mm) | 680 |
Khoảng cách trục bánh xe (mm) | 1.334 |
Độ cao yên (mm) | 790 |
Dung tích bình xăng (L) | 7,5 |
Kích cỡ lốp trước/sau | Lốp trước: 110/70 – 12 (lốp không săm)
Lốp sau: 120/70 – 12 (lốp không săm) |
Mâm xe | Hợp kim nhôm đúc 12 inch |
Hệ thống treo trước | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng |
Hệ thống treo sau | Giảm chấn hiệu ứng kép kết hợp lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh |
Hệ thống phanh | ABS 1 kênh phía trước |
Phanh trước | Phanh thủy lực, đĩa phanh bằng thép không gỉ 200mm |
Phanh sau | Phanh tang trống 140mm |
Loại động cơ | Piaggio iGet xi-lanh đơn, 4 kỳ, 3 van |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng gió cưỡng bức |
Hệ thống cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử PFI |
Công suất (hp @ rpm) | 10,6hp @ 7.700rpm |
Mô-men xoắn (Nm @ rpm) | 10,4Nm @ 6.000rpm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,67L/100km |
Hộp số | CVT |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xi-lanh | 124,5cc |
Đường kính x Hành trình piston (mm) | 52 x 58,6 |
Liên hệ ngay : 094 558 9993 để nhận báo giá và tư vấn