- Ví Payoo là gì?
Ví Payoo được phát triển từ Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến Cộng Đồng Việt (VietUnion). Ví Payoo cung cấp dịch vụ thanh toán trung gian giúp bạn thanh toán dễ dàng, nhanh chóng và tiện lợi hơn với nhiều đối tác siêu thị, cửa hàng, website thương mại điện tử, ngân hàng,…
2.Nội dung chương trình trả góp
Khi mua các sản phẩm tại Vespa Topcom. Với những hóa đơn từ 3 triệu đồng trở lên, khách hàng không cần phải thanh toán toàn bộ số tiền cần trả trong một lần mà có thể chia nhỏ khoản thanh toán của mình để thanh toán theo kỳ hạn: 3, 6, 9, 12, 18, 24 tháng qua dịch vụ trả góp Payoo.
Sản phẩm áp dụng: Các dòng xe Vespa, Piaggio do Piaggio Việt Nam quy định
Điều kiện tham gia chương trình trả góp 0% qua Payoo tại Topcom:
Chủ thẻ phải đáp ứng đồng thời các điều kiện sau:
– Khách hàng cá nhân là Chủ thẻ chính Thẻ tín dụng Quốc tế do Ngân hàng phát hành (Có thể phải xuất trình CMND khi thanh toán).
– Áp dụng với các giao dịch chi tiêu mua sắm hàng hóa, dịch vụ với số tiền theo quy định từng Ngân hàng.
– Tại thời điểm đăng ký trả góp, Thẻ tín dụng của Chủ thẻ đang trong trạng thái hoạt động, không trong tình trạng nợ xấu hoặc chậm thanh toán theo quy định của Ngân hàng.
– Giá trị giao dịch đăng ký trả góp không vượt quá hạn mức của Thẻ tín dụng.
– Loại tiền tệ được sử dụng là Đồng Việt Nam (VNĐ) hoặc số tiền quy đổi ngoại tệ về VND (Bao gồm cả phí chuyển đổi ngoại tệ áp dụng theo từng Ngân hàng).
– Thời điểm tham gia chương trình trả góp phải trước kỳ sao kê của thẻ 03 (ba) ngày làm việc.
3.Dịch Vụ Chấp Nhận Thanh Toán Thẻ Qua Thiết Bị Thanh Toán
- Phí Xử Lý Giao Dịch Thẻ được áp dụng theo chi tiết phí như sau:
Kênh giao dịch/Phương thức thanh toán |
Phí Xử Lý Giao Dịch/ Giá trị giao dịch thanh toán thành công (đã bao gồm thuế GTGT) |
||
Thẻ Nội Địa | Thẻ Quốc Tế | ||
Phát hành tại Việt Nam | Phát hành tại nước ngoài | ||
0,4% | 1,8% | 2,8% | |
THIẾT BỊ THANH TOÁN | (Bằng chữ: không phẩy bốn phần trăm) | (Bằng chữ: một phẩy tám phần trăm) | (Bằng chữ: hai phẩy tám phần trăm) |
- Phí xử lý giao dịch sẽ được Piaggio Việt Nam thanh toán 100% theo list sản phẩm quy định
4. Dịch vụ Thanh Toán Trả Góp
Phí Hỗ Trợ Xử Lý Giao Dịch Trả Góp được áp dụng theo chi tiết phí như sau:
- Phí Hỗ Trợ Xử Lý Giao Dịch Trả Góp = Giá trị giao dịch chuyển đổi trả góp thành công x Mức phí của kỳ hạn trả góp tương ứng.
STT | Ngân hàng | Phí Hỗ Trợ Xử Lý Giao Dịch/ Giá trị giao dịch chuyển đổi trả góp thành công (đã bao gồm thuế GTGT) | Yêu cầu giá trị giao dịch tối thiểu (VNĐ) | |||||||
Kỳ hạn 3 tháng | Kỳ hạn 6 tháng | Kỳ hạn 9 tháng | Kỳ hạn 12 tháng | Kỳ hạn 15 tháng | Kỳ hạn 18 tháng | Kỳ hạn 24 tháng | Kỳ hạn 36 tháng | |||
1 | ACB | 2,20% | 2,75% | 3,85% | 4,79% | x | x | x | x | 3.000.000 |
2 | BIDV | 2,15% | 3,25% | 4,55% | 5,45% | x | x | x | x | 3.000.000 |
3 | Citibank | 1,65% | 2,75% | 3,85% | 4,95% | x | x | x | x | 3.000.000 |
4 | Eximbank | 2,04% | 2,75% | 5,01% | 6,49% | x | 9,46% | 12,43% | x | 3.000.000 |
5 | FECredit | 2,15% | 2,15% | 3,65% | 3,65% | x | x | x | x | 2.000.000 |
6 | HDBank | 2,05% | 2,95% | 3,95% | 4,96% | x | x | x | x | 3.000.000 |
7 | HSBC | 2,20% | 2,75% | 3,85% | 4,95% | 5,28% | 5,72% | 7,15% | x | 3.000.000 |
8 | Kiên Long Bank | 2,04% | 3,52% | 5,01% | 6,49% | x | x | x | x | 3.000.000 |
9 | Lien Viet Post Bank | 1,75% | 2,95% | 3,25% | 4,15% | x | x | x | x | 3.000.000 |
10 | MSB | 2,09% | 2,54% | 5,05% | 5,56% | x | x | x | x | 3.000.000 |
11 | MB | 2,31% | 3,52% | 5,39% | 5,83% | x | x | x | x | 3.000.000 |
12 | Nam A Bank | 1,55% | 2,31% | 2,65% | 3,30% | x | x | x | x | 3.000.000 |
13 | OCB | 2,20% | 3,30% | 4,40% | 5,50% | x | x | x | x | 3.000.000 |
14 | Pvcombank | 1,75% | 2,35% | 3,55% | 4,55% | x | x | x | x | 3.000.000 |
15 | Sacombank | 1,74% | 2,97% | 4,11% | 5,43% | x | 8,69% | 11,33% | 12,43% | 3.000.000 |
16 | SCB | 2,37% | 3,85% | 4,95% | 6,33% | x | x | x | x | 3.000.000 |
17 | Seabank | 1,85% | 2,75% | 4,55% | 5,55% | x | x | x | x | 3.000.000 |
18 | SHB | 2,05% | 2,55% | 3,55% | 4,15% | x | 7,75% | x | x | 3.000.000 |
19 | Shinhan&ANZ | x | 3,55% | 4,55% | 5,55% | x | x | x | x | 3.000.000 |
20 | Standard Chartered | 1,75% | 2,15% | 2,75% | 3,55% | x | x | x | x | 2.000.000 |
21 | Techcombank | 2,09% | 3,52% | 5,06% | 6,60% | x | x | x | x | 3.000.000 |
22 | TPB | 1,87% | 2,75% | 4,07% | 5,50% | x | x | x | x | 3.000.000 |
23 | VIB | 2,20% | 3,30% | 4,18% | 4,18% | x | x | x | x | 2.000.000 |
24 | Viet Capital Bank | 2,05% | 2,65% | 3,25% | 3,75% | x | x | x | x | 3.000.000 đến dưới 100.000.000 |
25 | Vietcombank | 2,00% | 3,19% | 4,31% | 5,85% | x | x | x | x | 3.000.000 |
26 | Vietinbank | 2,05% | 3,85% | 4,90% | 7,15% | x | x | x | x | 2.000.000 |
27 | VPBank | 2,74% | 3,84% | 8,24% | 9,34% | x | x | x | x | 3.000.000 |